QLMT - Mô hình thí nghiệm đặt tại hiện trường kết hợp bãi lọc HF và hồ sinh học trong hệ thống XLNT sinh hoạt vận hành từ tháng 12/2014 đến tháng 5/2016.
|
Đơn vị |
Giá trị |
Mô tả công trình |
|
Tải trọng thủy lực, HLR [13] |
m3/m2/ngày |
5 |
- Mương cấp nước vào bãi lọc chứa đầy sỏi f = 4 x 6 cm, có đục các lỗ 21 mm cách nhau 20 cm trên toàn bộ tường nối tiếp bãi lọc. - Nước ra khỏi bãi lọc HF chảy tràn qua 1 hàng 6 lỗ d = 21 mm cách nhau 20 cm, ở độ cao cách bề mặt trên cùng của bãi lọc 0,15 m. |
Lưu lượng nước thải, Q |
m3/ngày |
0,048 |
|
Diện tích bề mặt, As = 100Q/HLR [11] |
m2 |
0,96 |
|
Chiều dài bãi lọc, L |
m |
1,2 |
|
Chiều rộng bãi lọc, B |
m |
0,8 |
|
Chiều cao của bãi lọc, H |
m |
0,75 |
|
Chiều cao lớp nước bề mặt, h1 |
m |
|
|
Chiều cao lớp cát, h2 [11] |
m |
0,15 |
|
Chiều cao lớp vật liệu lọc, h3 |
m |
0,6 |
|
Chiều cao lớp vật liệu đỡ, h4 [10] |
m |
- |
|
Chiều cao bảo vệ, h5 |
m |
- |
|
HRT trong bãi lọc [11] |
ngày |
4,57 |
Đợt thí nghiệm |
Công trình |
Q (lít/h) |
HRT (ngày) |
HLR (m3/m2/ngày) |
Đợt 1: 7/12/2014-29/8/2015 |
Bãi lọc HF1 |
2 |
5,72 |
0,05 |
Đợt 2: 26/9/2015- 13/12/2015 |
Bãi lọc HF1’ |
2 |
4,572 |
0,05 |
Đợt 3: 3/12/2015-21/2/2016 |
Bãi lọc HF1’ |
3 |
3,05 |
0,075 |
Đợt 4: 21/2/2016-3/4/2016 |
Bãi lọc HF1’ |
3,5 |
2,61 |
0,0875 |
Đợt 5: 3/4/2017-29/5/2016 |
Bãi lọc HF1’ |
4 |
2,29 |
0,1 |
Đợt thí nghiệm |
Nội dung |
||||
Thời gian lấy mẫu |
Tần suất lấy mẫu (tuần/lần) |
Số chu kỳ lấy mẫu |
Số mẫu/chu kỳ |
Tổng số mẫu |
|
Đợt 1 |
8/3/2015 -29/8/2015 |
2 |
12 |
7 |
84 |
Đợt 2 |
8/11/2015 - 13/12/2015 |
1 |
6 |
7 |
42 |
Đợt 3 |
27/12/2015 -31/1/2016 |
1 |
6 |
7 |
42 |
Đợt 4 |
28/2/2016 - 3/4/2016 |
1 |
6 |
7 |
42 |
Đợt 5 |
17/4/2016 - 29/5/2016 |
1 |
6 |
7 |
42 |
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Đợt 5 |
Trung bình |
1 |
pH |
- |
7,1÷ 8,5 |
7,1÷7,5 |
7,6÷8,9 |
7,1÷7,3 |
6,9÷7,4 |
6,9÷8,5 |
2 |
BOD5 |
mg/L |
83,45 ±22,63 |
84,83 ±6,44 |
83,38 ±8,05 |
83,27 ±5,60 |
81,95 ±8,14 |
83,39 ±13,62 |
3 |
TSS |
mg/L |
70,21 ±19,29 |
39,83 ±4,40 |
48,33 ±10,17 |
47,33 ±4,93 |
43,33 ±7,71 |
53,21 ±16,49 |
4 |
TN(*) |
mg/L |
26,00 ±2,85 |
34,00 ±4,36 |
35,33 ±3,51 |
47,33 ±9,81 |
36,33 ±7,37 |
35,19 ± 8,84 |
5 |
NH4+ -N |
mg/L |
23,53 ±8,87 |
33,18 ±5,01 |
34,58 ±3,06 |
40,55 ±7,65 |
43,67 ±14,35 |
33,17 ±10,71 |
6 |
NO3- -N |
mg/L |
2,51 ±0,88 |
1,30 ±0,27 |
1,43 ±0,16 |
2,25 ±0,33 |
2,43 ±0,30 |
2,07 ±0,70 |
7 |
PO43--P |
mg/L |
0,35 ±0,31 |
1,73 ±0,31 |
1,33 ±0,05 |
2,42 ±0,62 |
2,84 ±0,61 |
1,51 ±0,98 |
thí nghiệm |
BLTC |
pH |
BOD5 (mg/L) |
TN (mg/L) |
NH4+-N (mg/L) |
NO3- -N (mg/L) |
PO43—P (mg/L) |
Đợt 1 |
HF1 |
8,2 ÷10,6 |
15,71 ±6,69 |
2,5 ±1,29 |
1,69 ±0,84 |
2,29 ±1,81 |
0,24 ±0,24 |
Đợt 2 |
HF1' |
6,6 ÷6,8 |
20,95 ±1,56 |
15,67 ±1,15 |
13,83 ±2,05 |
0,48 ±0,12 |
0,63 ±0,25 |
Đợt 3 |
HF1' |
6,6 ÷7,1 |
24,58 ±2,63 |
23,00 ±2,65 |
21,27 ±1,33 |
0,73 ±0,29 |
0,87 ±0,04 |
Đợt 4 |
HF1' |
6,4 ÷6,6 |
25,63 ±1,56 |
32,33 ±9,81 |
25,49 ±6,06 |
1,63 ±0,77 |
2,00 ±0,53 |
Đợt 5 |
HF1' |
6,5 ÷6,9 |
31,48 ±2,17 |
30,00±6,57 |
35,70 ±12,05 |
2,03 ±0,28 |
2,42 ±0,55 |
HLR(m3/m2/ngày) |
Tải lượng chất ô nhiễm(kg/ha/ngày) |
kBOD5 |
R2 |
|
(m/năm) |
(m/ngày) |
|||
0,05 |
42,42 |
31 |
0,084 ÷0,005 |
0,87 |
0,075 |
62,54 |
35 |
0,095 ÷0,019 |
0,94 |
0,088 |
72,86 |
47 |
0,127 ÷0,001 |
0,95 |
0,1 |
81,95 |
55 |
0,150 ÷0,036 |
0,98 |
HLR(m3/m2/ngày) |
Tải lượng chất ô nhiễm(gN/m2/ngày) |
kNH4+-N |
R2 |
|
(m/năm) |
(m/ngày) |
|||
0,05 |
15,98 |
17 |
0,046 ±0,005 |
0,89 |
0,075 |
26,85 |
11 |
0,029 ±0,010 |
0,91 |
0,088 |
29,65 |
8 |
0,022 ±0,002 |
0,96 |
0,1 |
43,67 |
7 |
0,019 ±0,005 |
0,97 |
HLR(m3/m2/ngày) |
Tải lượng chất ô nhiễm(gN/m2/ngày) |
kNO3--N |
R2 |
|
(m/năm) |
(m/ngày) |
|||
0,05 |
6,35 |
20 |
0,055 ±0,008 |
0,81 |
0,075 |
11,03 |
22 |
0,059 ±0,008 |
0,91 |
0,088 |
19,69 |
11 |
0,029 ±0,019 |
0,84 |
0,1 |
24,3 |
12 |
0,033 ±0,02 |
0,84 |
HLR(m3/m2/ngày) |
Tải lượng chất ô nhiễm(gP/m2/ngày) |
kPO43—P |
R2 |
|
(m/năm) |
(m/ngày) |
|||
0,05 |
5,75 |
11 |
0,030 ÷0,003 |
0,99 |
0,075 |
11,63 |
5 |
0,013 ÷0,003 |
0,99 |
0,088 |
21,18 |
5 |
0,014 ÷0,003 |
0,99 |
0,1 |
28,4 |
4 |
0,011 ÷0,006 |
0,99 |