QLMT - Bằng cách tính này, chúng ta có thể đưa ra thêm nhiều trường hợp khác để xây dựng một dải hệ số thực nghiệm, đặc trưng cho năng lực thu gom của tất cả các phương tiện thủ công hoặc cơ giới tùy thuộc vào dung tích chứa, công suất thiết bị, thời gian thao tác, phạm vi thu gom, đặc điểm đường xá đô thị, tốc độ di chuyển của xe.
|
Chỉ số |
Cách tính |
Đơn vi |
Khối lượng |
Chỉ số về rác và số lượng hộ gia đình được phục vụ |
|
|
|
Khối lượng rác bình quân đầu người |
P1 |
kg/ng.ngày |
0.55 |
Khối lượng rác phát sinh từ một hộ gia đinh (trung bình 4 người) |
P2= P1.4 |
kg/hộ.ngày |
2.2 |
Tỷ lệ thu gom |
K1 |
|
0.9 |
Khối lượng rác được thu gom được từ một hộ gia đinh |
P3=P2.K1 |
kg/hộ.ngày |
1.98 |
Tỷ trọng rác trung bình |
K2 |
kg/m3 |
250 |
Hệ số nén rác trong xe đẩy thủ công |
K3 |
|
1.2 |
Quy đổi ra dung tích rác mà xe đẩy thu gom được cho 1 hộ gia đình |
V1=P3/(K2.K3) |
m3 |
0.0066 |
Dung tích chứa tiêu chuẩn của 1 xe đẩy |
V2 |
m3 |
0.5 |
Số hộ gia đình mà 1 xe đẩy có thể phục vụ |
H=V2/V1 |
hộ |
76 |
Bước thu gom bằng xe đẩy (từ lúc không tải đến khi đầy tải) |
|
|
|
Chỉ số cố định (hằng sô atc) |
|
|
|
Thời gian trung bình để chất tải rác vào xe đẩy, cộng các thao tác phụ (tách riêng thủy tinh, kim loại, phế liệu nhựa, lèn chặt, v,v…) cho lượng rác thải từ 1 hộ gia đình |
T1 |
giờ |
0.008-0.016 30 giây – 1 phút |
Tổng thời gian chất tải rác cho các hộ gia đình của 1 chuyến xe đẩy |
atc =T2=T1.H |
giờ/chuyến |
0.63-1.29 (38-78phút) |
Chỉ số biến đổi (hằng số btc) |
|
|
|
Tổng quãng đường của xe đẩy (không tải từ điểm tập kết đến hộ gia đình xa nhất + di chuyển khi thu gom + xe đã đầy tải trở về điểm tập kết) – ước tính trung bình từ các kết quả khảo sát |
D1 |
Km |
1.0 |
Tổng thời gian di chuyển |
T2 |
giờ |
0.5 (30 phút) |
Thời gian di chuyển của xe đẩy tay tính trên 1 Km |
btc = T2/D1 |
giờ/Km |
0.5 |
Bước thu gom bằng xe cơ giới (từ lúc không tải đến khi đầy tải) |
|
|
|
Chỉ số cố định (hằng số acg) |
|
|
|
Thời gian trung bình để chất tải rác vào xe cơ giới cộng các thao tác phụ (đẩy xe thủ công ra/vào vị trí nâng hạ thùng rác, điều khiển thiết bị nâng hạ thủy lực, cuốn ép rác, v,v…) |
T3 |
giờ |
0.017 (1.0 phút) |
Dung tích chứa của xe cơ giới ép rác (tính cho xe cỡ vừa) |
V3 |
m3 |
9 |
Hệ số nén ép cho rác sinh hoạt |
K4 |
|
1.8 |
Số lượng xe thủ công mà 1 xe cơ giới có thể thu gom |
P4=V3.K4/V2 |
Xe thủ công |
32 |
Tổng thời gian chất tải rác cho tất cả các xe đẩy thủ công |
acg = P4.T3 |
giờ/ chuyến |
0.32 (20 phút) |
Chỉ số biến đổi (hằng số bcg) |
|
|
|
Tổng quãng đường xe cơ giới tính từ điểm tập kết đầu tiên đến điểm tập kết cuối cùng – ước tính trung bình từ các cuộc khảo sát |
D2 |
Km |
3-5 |
Tổng thời gian di chuyển |
T3 |
giờ |
0.25 (15 phút) |
Thời gian di chuyển của xe cơ giới tính trên 1 Km |
bcg = T3/D2 |
giờ/Km |
0.06 |
Phương thức |
Chỉ số cố định (thời gian thu gom với các thao tác tại chỗ) |
Chỉ số biến đổi (thời gian thu gom với quãng đường di chuyển) |
Công thức (tổng thời gian hoạt động) |
Xe đẩy tay |
atc =0.63 - 1.29 (giờ) |
btc =0.5 (giờ/km) |
T = 1.0 + 0.5.X (giờ) |
Xe cơ giới |
acg =0.32 (giờ) |
bcg =0.06 (giờ/km) |
T = 0.32 + 0.06.X (giờ) |